Tìm mua xe máy Cần Giuộc giá tốt
Giới thiệu nơi mua xe máy Cần Giuộc giá tốt
Cửa hàng xe máy Cần Giuộc – Muaxemaytragop.vn là một trong những đại lý chính hãng thuộc hệ thống Honda Motor Việt Nam và Yamaha Town, chuyên cung cấp các dòng xe máy chất lượng cùng dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và chăm sóc khách hàng đạt chuẩn quốc tế. Với vị trí thuận tiện ngay trung tâm huyện Cần Giuộc, cửa hàng xe máy Cần Giuộc là điểm đến tin cậy của đông đảo khách hàng tại Long An và các khu vực lân cận.

Showroom hiện đại, trưng bày đầy đủ các mẫu xe mới
Khách hàng đến mua xe máy Cần Giuộc sẽ được trải nghiệm không gian showroom rộng rãi, thoáng mát với đầy đủ các dòng xe máy từ phổ thông đến cao cấp. Các mẫu xe như Wave Alpha, Blade, Vision, Air Blade, SH hay Winner đều có mặt tại cửa hàng, luôn sẵn sàng cho khách hàng lái thử và chọn lựa.
Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa chuyên nghiệp
Cửa hàng cung cấp đầy đủ phụ tùng Honda chính hãng, đảm bảo độ bền và an toàn cho xe. Đội ngũ kỹ thuật viên tại đây đều được đào tạo bài bản và có chứng chỉ tay nghề cao, đảm bảo quy trình bảo dưỡng – sửa chữa chuyên nghiệp, nhanh chóng và chính xác.
Ngoài ra, đại lý còn triển khai các dịch vụ hỗ trợ sửa chữa lưu động, cứu hộ xe trong những tình huống khẩn cấp, mang đến sự tiện lợi tối đa cho khách hàng.
Chính sách ưu đãi linh hoạt và hấp dẫn
Mua xe máy Cần Giuộc không ngừng nâng cao trải nghiệm khách hàng thông qua các chương trình ưu đãi nổi bật như:
- Hỗ trợ mua xe trả góp với lãi suất 0%
- Tặng phụ kiện chính hãng và các gói bảo dưỡng định kỳ
- Ưu đãi giảm giá đặc biệt dành cho học sinh, sinh viên vào mùa tựu trường
- Tổ chức các hoạt động lái thử xe, chương trình thiện nguyện và chăm sóc khách hàng định kỳ

Bảng giá xe máy Cần Giuộc mới nhất
Bảng giá xe Honda tại Cần Giuộc
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất | ||
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 33.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 35.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 37.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 47.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 48.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 49.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 61.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 62.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 65.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 66.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 53.000.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 53.500.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 58.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 59.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 46.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 46.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.400.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 49.400.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 52.200.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 58.800.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 67.800.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 73.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 74.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 81.500.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 87.500.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 88.500.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 90.500.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 99.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 109.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 110.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 113.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 138.500.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 139.500.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 140.500.000 |
Bảng giá xe số Honda | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 22.500.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.000.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 23.500.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 25.500.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 26.500.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.000.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.000.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 24.500.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 36.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 38.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 38.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 92.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 93.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất | ||
Giá xe Winner X 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner X bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 37.200.000 |
Winner X ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 40.600.000 |
Winner X ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 42.600.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 77.400.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 78.800.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 78.300.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda | ||
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Rebel 500 | 181.300.000 | 182.500.000 |
Giá xe Honda CB500F | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB500F | 184.990.000 | 189.000.000 |
Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB350 H’ness | 129.990.000 | 136.500.000 |
Bảng giá xe máy điện Honda | ||
Giá xe Honda ICON e: | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ICON e: | 29.000.000 | 31.500.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.

Bảng giá xe Yamaha tại Cần Giuộc
Giá xe tay ga Yamaha | ||
Grande 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Tiêu chuẩn | 46.146.000 | 44.200.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt | 50.760.000 | 48.800.000 |
Giá xe Grande Giới hạn | 51.546.000 | 49.500.000 |
NVX 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 V3 2025 Tiêu chuẩn | 56.500.000 | 56.500.000 |
Giá xe NVX 155 V3 Thể thao | 68.000.000 | 68.000.000 |
Giá xe NVX 155 V3 GP | 69.000.000 | 68.000.000 |
Janus 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Tiêu chuẩn | 29.151.000 | 29.500.000 |
Giá xe Janus Đặc biệt | 33.176.000 | 33.500.000 |
Giá xe Janus Giới hạn | 33.382.000 | 33.700.000 |
Freego 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Freego Tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 |
Giá xe Freego S Đặc biệt | 34.265.000 | 32.300.000 |
Latte 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte Tiêu chuẩn | 38.291.000 | 36.300.000 |
Giá xe Latte Đặc biệt | 38.782.000 | 36.800.000 |
Lexi 155 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lexi 155 Tiêu chuẩn | 48.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Lexi 155 Cao cấp | 49.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe số Yamaha | ||
Jupiter Finn 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn bản Tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn bản Cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Sirius 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 115 phanh cơ, nang hoa | 21.208.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 phanh đĩa, nang hoa | 22.386.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 vành đúc | 23.957.000 | 23.800.000 |
PG-1 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe PG-1 | 30.437.000 | 31.000.000 |
Giá xe côn tay Yamaha | ||
Exciter 155 VVA ABS | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA Cap cấp | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS | 54.000.000 | 54.100.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 |
XS155R 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe XS155R 2025 | 77.000.000 | 76.500.000 |
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha | ||
MT-15 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
MT-03 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
MT-07 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-07 | 224.000.000 | 223.000.000 |
MT-09 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-09 | 259.000.000 | 258.000.000 |
MT-10 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
R15 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 | 78.000.000 | 78.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M | 86.000.000 | 86.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M bản giới hạn 60 năm MotoGP | 87.000.000 | 87.000.000 |
R3 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
R7 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R7 | 234.000.000 | 233.000.000 |
Giá xe máy điện Yamaha | ||
Xe điện Neos | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NEOS | 49.091.000 | 49.000.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
>>> XEM THÊM: Đại lý mua xe Honda Vision chính hãng uy tín

Mua xe máy Cần Giuộc có trả góp không?
Câu trả lời là CÓ! Hình thức mua xe máy Cần Giuộc trả góp hiện nay rất phổ biến và được nhiều người sử dụng. Dưới đây là lợi ích khi khách hàng sử dùng hình thức mua xe trả góp tại Cần Giuộc:
- Không cần thanh toán toàn bộ số tiền, chỉ cần trả trước một phần và phần còn lại được chia nhỏ thanh toán hàng tháng.
- Lãi suất ưu đãi, một số dòng xe hỗ trợ trả góp 0% lãi suất trong thời gian lên đến 12 tháng.
- Thời hạn vay linh hoạt từ 12 đến 36 tháng, phù hợp với khả năng tài chính của từng khách hàng.
- Thủ tục đơn giản, chỉ cần CMND/CCCD, sổ hộ khẩu và giấy tờ chứng minh thu nhập nếu cần.

Thông tin Cửa hàng mua xe máy Cần Giuộc
Ưu đãi tại hệ thống Muaxemaytragop.com
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá 30-50%, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Nhận thu xe cũ đổi xe mới.
Cách thức liên hệ và địa chỉ Cửa hàng mua xe máy Long An chính hãng gần nhất
Liên hệ:
- Hotline: 1900 2145
- Website: https://muaxemaytragop.vn/
Địa chỉ:
- Văn phòng đại điện 1: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
- Văn phòng đại điện 2: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Văn phòng đại điện 4: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
- Văn phòng đại điện 5: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Văn phòng đại điện 6: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, H,Nhơn Trạch, T. Đồng Nai
- Cửa hàng xe máy Cần Giuộc: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An.