So sánh SH 125 và Grande là câu hỏi của rất nhiều người đang có sự phân vân giữa 2 dòng xe này. Hãy cùng chúng tôi phân tích lựa chọn nào sẽ tốt hơn qua bài viết sau đây!
So sánh thiết kế giữa SH125 và Grande
Để bạn có cái nhìn trực quan và dễ dàng so sánh giữa 2 mẫu xe, chúng tôi sẽ đưa ra bảng so sánh về màu sắc, phiên bản cũng như sự phù hợp cho dáng người bạn.
Bảng so sánh chi tiết thiết kế giữa xe máy Grande và SH125:
Các thông số so sánh | Honda SH125i | Yamaha Grande 2024 |
Màu sắc | Có tất cả 7 phiên bản, màu sắc tập trung vào một màu chính và kết hợp với phần tem xe. | Có tất cả 12 phiên bản màu sắc, màu sắc được pha trộn giữa các màu thời trang và phần tem nổi. |
Thiết kế kiểu dáng | Dáng hình cao, lớn và được thiết kế theo hướng thon dài hiện đại. | Kiểu dáng tổng thể thấp, phần đuôi sẽ phình nhẹ mang phong cách Châu Âu. |
Sự phù hợp của thiết kế | Thiết kế phù hợp với người dùng cao và có mong muốn tôn dáng bản thân và thu hút sự chú ý. | Thiết kế phù hợp với người dùng có chiều cao trung bình và yêu thích thiết kế tinh tế, nữ tính |
Lời khuyên: bạn nên lựa chọn kiểu xe phù hợp với chiều cao của bản thân vì chiều cao không phù hợp sẽ tạo nhiều khó khăn trong quá trình di chuyển của bản thân.
Xem thêm: Giá xe SH 125 2024
So sánh công nghệ động cơ được trang bị trên Yamaha Grande và Honda SH125
Bảng so sánh chi tiết động cơ Honda SH125 và Yamaha Grande.
Các thông số so sánh | Honda SH 125 | Yamaha Grande |
Động cơ | eSP+ 4 kỳ, xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch và phun xăng điện tử PGM-Fi | Blue Core HyBrid, phun xăng điện từ Fi và làm mát bằng không khí, xy lanh DiAsil |
Dung tích xy lanh | 124,8cm³ | 124.9 cm³ |
Dung tích bình xăng | 7 lít | 4 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,52 lít/ 100km | 1,66 lít/ 100km |
Công suất tối đa | 9,6kW/8.250 vòng/phút | 6.05/6.500 kW/rpm |
Moment cực đại | 11.9 N.m/6.500 vòng/phút | 10.4 Nm (1.1 kgf.m)/5000 vòng/phút |
Hệ thống phanh | Phanh trước: Phanh đĩa đơn thủy lực, ABS (CBS đối với bản tiêu chuẩn)
Phanh sau: Phanh tang trống |
Phanh trước: Phanh đĩa đơn thủy lực, ABS
Phanh sau: Phanh tang trống (bản đặc biệt và giới hạn), phanh cơ (bản tiêu chuẩn). |
Dựa vào các thông số quan trọng trên của 2 dòng xe chắc hẳn bạn đã biết được ưu điểm và nhược điểm riêng biệt của 2 mẫu xe này.
Cả 2 mẫu xe đều được sử dụng công nghệ động cơ mới nhất từ 2 thương hiệu xe máy nổi tiếng, thông tin cụ thể được tóm gọn như sau:
SH125 sẽ có tốc độ xuất phát và đạt tốc độ đỉnh lớn hơn Grande và khả năng tiêu thụ nhiên liệu cũng sẽ lớn hơn.
So sánh tiện ích trên 2 dòng xe SH125 và Grande
Nhìn chung, các tiện ích trên Honda SH125 và Yamaha Grande đều là như nhau, chưa có sự đột phá nhiều về sự tích hợp này, cụ thể như sau:
- Honda SH125
Các tiện ích được trang bị trên xe SH125 bao gồm: bộ khóa Smartkey, cốp xe 28 lít, hộc chứa đồ tích hợp USB, nắp bình xăng phía trước và kết nối bluetooth.
- Yamaha Grande 2024
Tiện ích trên Grande bao gồm: cốp xe 27 lít, trên xe tích hợp cổng sạc USB, kết nối điện thoại qua Y-connect và hệ thống ngắt động cơ tạm thời.
So sánh mức giá bán của 2 dòng xe
Chắc chắn rồi, mức giá của SH125 sẽ cao hơn Grande gần như là gấp đôi đối với các phiên bản, cụ thể là:
- Honda SH125 có mức giá giao động từ 76.000.000 VNĐ – 85.000.000 VNĐ
- Yamaha Grande 2024 có mức giá giao động từ 44.500.000 VNĐ – 50.000.000 VNĐ.
Nên mua SH 125 hay Grande 2024
SH125 sẽ có ưu thế hơn về mặt hiệu suất vận tốc, dung tích bình xăng hơn cùng với dáng ngồi của bạn sẽ được tôn dáng hơn Grande nhưng mức giá lại gần như gấp đôi.
Điều đó không thành vấn đề khi hiện nay hầu hết các đại lý đều có dịch vụ trả góp xe máy cho khách hàng có nhu cầu.
Như vậy, nếu sẵn sàng chi trả mức giá gấp đôi để nhận lại những giá trị trên thì SH125 sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.
Ngược lại, nếu bạn không quá quan trọng vận tốc và mong muốn một chiếc xe nữ tính, trẻ trung cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu thì nên lựa chọn Grande.
Xem thêm: muaxemaytragop.vn/thay-nhot-sh125-loai-nhot-nao-tot-lich-thay/