Cửa hàng xe máy quận 12 chính hãng giá rẻ
Kinh nghiệm lựa chọn Cửa hàng xe máy quận 12
Cửa hàng xe máy quận 12 uy tín thì khách hàng sẽ tự tìm đến. Thực ra, để chọn được nơi bán xe máy quận 12 giá rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng cũng không hề khó, khách hàng chỉ cần chú ý vài điểm sau:

Cửa hàng xe máy quận 12 được nhiều người tin tưởng
Nếu một Cửa hàng xe máy quận 12 có đông khách lựa chọn thì chắc chắn giá cả hợp lý và dịch vụ đáng tin cậy. Khi bán được nhiều xe, đại lý sẽ nhập hàng với giá tốt hơn, từ đó khách hàng cũng mua được xe với mức giá rẻ hơn.
Xem đánh giá trên mạng xã hội và Google
Khách hàng sau khi mua xe thường để lại bình luận, chia sẻ trải nghiệm trên Facebook, Google Maps hay website.
- Nếu Cửa hàng xe máy quận 12 tốt, sẽ có nhiều phản hồi tích cực về giá cả, chất lượng và thái độ phục vụ.
- Ngược lại, những Cửa hàng xe máy quận 12 làm ăn không uy tín sẽ bị phản ánh ngay, thậm chí còn bị report khắp nơi.
Chính vì vậy, việc tham khảo đánh giá trước khi mua là cách đơn giản để bạn có thêm thông tin chính xác.
Ưu tiên thương hiệu lớn, nhiều chi nhánh
Những Cửa hàng xe máy quận 12 thuộc hệ thống lớn, có nhiều cơ sở thường được nhiều người biết đến và tin tưởng. Mua xe ở đây, bạn yên tâm không chỉ về chất lượng xe mà còn có đầy đủ chính sách bảo hành, hậu mãi rõ ràng.
Địa chỉ mua xe máy giá rẻ tại Quận 12
Nếu khách hàng ở Quận 12, hãy ưu tiên những Cửa hàng xe máy quận 12 có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và được nhiều khách hàng đánh giá tốt. Điều này sẽ giúp khách hàng mua xe với giá hợp lý, đúng chất lượng và an tâm hơn khi sử dụng.

>>>> XEM THÊM: Cửa hàng mua xe trả góp TPHCM uy tín gần đây
Bảng giá xe tại Cửa hàng xe máy quận 12 mới nhất
Giá xe Honda tại Cửa hàng xe máy quận 12
Bảng giá xe tay ga Honda | ||
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 33.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 35.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 37.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 47.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 48.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 49.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 61.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 62.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 65.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 66.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 53.000.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 53.500.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 58.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 59.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 46.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 46.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.400.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 49.400.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 52.200.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 58.800.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 67.800.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 73.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 74.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 81.500.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 87.500.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 88.500.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 90.500.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 99.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 109.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 110.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 113.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 138.500.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 139.500.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 140.500.000 |
Bảng giá xe số Honda | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 22.500.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.000.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 23.500.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 25.500.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 26.500.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.000.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.000.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 24.500.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 36.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 38.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 38.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 92.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 93.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda | ||
Giá xe Winner X 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner X bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 37.200.000 |
Winner X ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 40.600.000 |
Winner X ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 42.600.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 77.400.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 78.800.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 78.300.000 |

Giá xe Yamaha tại Cửa hàng xe máy quận 12
Giá xe tay ga Yamaha | ||
Grande 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Tiêu chuẩn | 46.146.000 | 44.200.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt | 50.760.000 | 48.800.000 |
Giá xe Grande Giới hạn | 51.546.000 | 49.500.000 |
NVX 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 V3 2025 Tiêu chuẩn | 56.500.000 | 56.500.000 |
Giá xe NVX 155 V3 Thể thao | 68.000.000 | 68.000.000 |
Giá xe NVX 155 V3 GP | 69.000.000 | 68.000.000 |
Janus 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Tiêu chuẩn | 29.151.000 | 29.500.000 |
Giá xe Janus Đặc biệt | 33.176.000 | 33.500.000 |
Giá xe Janus Giới hạn | 33.382.000 | 33.700.000 |
Freego 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Freego Tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 |
Giá xe Freego S Đặc biệt | 34.265.000 | 32.300.000 |
Latte 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte Tiêu chuẩn | 38.291.000 | 36.300.000 |
Giá xe Latte Đặc biệt | 38.782.000 | 36.800.000 |
Lexi 155 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lexi 155 Tiêu chuẩn | 48.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Lexi 155 Cao cấp | 49.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe số Yamaha | ||
Jupiter Finn 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn bản Tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn bản Cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Sirius 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 115 phanh cơ, nang hoa | 21.208.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 phanh đĩa, nang hoa | 22.386.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 vành đúc | 23.957.000 | 23.800.000 |
PG-1 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe PG-1 | 30.437.000 | 31.000.000 |
Giá xe côn tay Yamaha | ||
Exciter 155 VVA ABS | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA Cap cấp | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS | 54.000.000 | 54.100.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 |
XS155R 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe XS155R 2025 | 77.000.000 | 76.500.000 |
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha | ||
MT-15 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
MT-03 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
MT-07 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-07 | 224.000.000 | 223.000.000 |
MT-09 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-09 | 259.000.000 | 258.000.000 |
MT-10 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
R15 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 | 78.000.000 | 78.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M | 86.000.000 | 86.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M bản giới hạn 60 năm MotoGP | 87.000.000 | 87.000.000 |
R3 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
R7 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R7 | 234.000.000 | 233.000.000 |

Muaxemaytragop.vn là Cửa hàng xe máy quận 12 chính hãng uy tín
Trong một thị trường xe máy sôi động và đầy cạnh tranh như TP.HCM, việc tìm được một địa chỉ mua xe uy tín, giá cả hợp lý không hề đơn giản. Giữa vô số lựa chọn, Muaxemaytragop.vn đã khẳng định được vị thế là Cửa hàng xe máy quận 12 đáng tin cậy, được đông đảo khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Danh mục xe đa dạng, phù hợp mọi nhu cầu
Muaxemaytragop.vn – Cửa hàng xe máy quận 12 mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn:
- Xe số bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cho việc đi lại hằng ngày.
- Xe tay ga hiện đại, tiện nghi cho người yêu thích phong cách trẻ trung.
- Các dòng xe cao cấp, thể thao dành cho những ai muốn trải nghiệm công nghệ và hiệu suất vượt trội.
Nhờ sự đa dạng này, khách hàng dễ dàng tìm được mẫu xe phù hợp với nhu cầu và cá tính riêng.
Giá cả cạnh tranh
Điểm khác biệt của Muaxemaytragop.vn – Cửa hàng xe máy quận 12 chính là giá thành hợp lý đi kèm chất lượng cam kết.
- Tất cả sản phẩm đều chính hãng, minh bạch về nguồn gốc.
- Giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng vừa tiết kiệm chi phí vừa yên tâm tuyệt đối về chất lượng.
Dịch vụ hậu mãi tận tâm
Không chỉ chú trọng vào sản phẩm, Muaxemaytragop.vn – Cửa hàng xe máy quận 12 còn ghi điểm nhờ dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp:
- Bảo hành, bảo dưỡng định kỳ theo đúng tiêu chuẩn.
- Hỗ trợ mua xe trả góp linh hoạt, thủ tục nhanh gọn.
- Đội ngũ nhân viên thân thiện, am hiểu sản phẩm, luôn sẵn sàng tư vấn và đồng hành cùng khách hàng trước – trong – sau khi mua xe.
Uy tín khẳng định thương hiệu tại TP.HCM
Với sự kết hợp giữa sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm, Muaxemaytragop.vn không chỉ đáp ứng nhu cầu mua xe máy Quận 12 mà còn tạo dựng được uy tín vững chắc, khẳng định vị thế trên thị trường xe máy TP.HCM.

Thông tin Cửa hàng xe máy quận 12 chính hãng giá rẻ
Ưu đãi tại hệ thống Muaxemaytragop.com
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá 30-50%, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Nhận thu xe cũ đổi xe mới.
Cách thức liên hệ và địa chỉ Cửa hàng xe máy quận 12
Liên hệ:
- Hotline: 1900 2145
- Website: https://muaxemaytragop.vn/
Địa chỉ:
- Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
- Nam Tiến Bến Cam: tọa lạc tại 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
- Xe Máy Nam Tiến Tân Kim: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An