Cửa hàng xe máy Long An chính hãng giá tốt
Những lợi ích khi mua xe tại Cửa hàng xe máy Long An
Muaxemaytragop.vn – Cửa hàng xe máy Long An là một trong những cửa hàng được khách hàng tìm đến và mua xe, để lại nhiều đánh giá tích cực. Dưới đây là những lợi ích mà khách hàng nên mua xe tại Cửa hàng xe máy Long An.

Xe máy chính hãng 100%
Muaxemaytragop.vn – Cửa hàng xe máy Long An được phân phối xe máy từ các hãng xuống, của Honda Việt Nam và Yamaha Town, tất cả các xe đều có giấy tờ rõ ràng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì vậy, khi khách hàng mua xe tại đây không phải lo xe có chính hãng hay không, khách hàng hãy yên tâm về chất lượng của sản phẩm, không đụng phải các hàng giá, hàng trôi nổi.
Danh mục sản phẩm đa dạng
Muaxemaytragop.vn – Cửa hàng xe máy Long An bán rất nhiều loại xe máy, cửa hàng đã phân chia và sắp xếp các dòng xe để khách hàng khi mua xe sẽ dễ dàng lựa chọn hơn:
- Xe tay ga
- Xe số
- Xe côn tay
Giá cạnh tranh
Muaxemaytragop.vn là một cửa hàng xe máy Long An chính hãng nên giá cả sẽ minh bạch rõ rành cho khách hàng, giá hợp lý, cam kết không phát sinh chi phí ẩn.
Ngoài giá cả hợp lý khách hàng còn được mua xe với nhiều ưu đãi hấp dẫn, giảm giá lớn vào các dịp lễ lớn hay tết, sự kiện đặc biệt.
Hỗ trợ trả góp linh hoạt
Khi khách hàng không có đủ tiền mua xe máy, tại Cửa hàng xe máy Long An sẽ có chính sách mua xe trả góp để hỗ trợ tài chính cho khách hàng. Khi mua xe trả góp tại đây, khách hàng chỉ cần có CCCD là đã mua được xe rồi.
Dịch vụ hậu mãi tận tâm
Không chỉ bán xe, Muaxemaytragop.vn – Cửa hàng xe máy Long An còn mang đến dịch vụ hậu mãi chất lượng cao, bao gồm:
- Bảo trì, thay dầu, kiểm tra phanh định kỳ
- Sửa chữa với linh kiện chính hãng
- Tư vấn kỹ thuật tận tình bởi đội ngũ chuyên môn tay nghề cao
Mua bán nhanh chóng
Tại Cửa hàng xe máy Long An có đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp, đi kèm với quy trình mua xe đơn giản và nhanh chóng. Vì vậy, khi mua xe tại Cửa hàng xe máy Long An, khách hàng khôn phải tốn thời gian nhiều.

Bảng giá xe Honda tại cửa hàng xe máy Long An mới nhất
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 34.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 36.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 38.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 41.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 41.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 47.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 48.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 49.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 50.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 64.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 67.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 68.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 54.500.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 55.000.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 60.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 61.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 47.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 47.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 48.600.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 50.600.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 53.600.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 60.500.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 69.500.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 75.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 76.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 83.000.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 90.000.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 91.000.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 93.000.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 102.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 112.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 113.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 116.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 163.000.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 164.000.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 165.000.000 |
Bảng giá xe số Honda mới nhất | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 23.000.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.500.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 24.000.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 26.000.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 27.000.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 29.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.600.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.700.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 25.200.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 37.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 39.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 39.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 94.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 95.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất | ||
Giá xe Winner X 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner X bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 38.000.000 |
Winner X ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 40.500.000 |
Winner X ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 42.500.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết

Bảng giá xe Yamaha tại Cửa hàng xe máy Long An
Giá xe tay ga Yamaha mới nhất | ||
Grande 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Tiêu chuẩn | 46.146.000 | 44.200.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt | 50.760.000 | 48.800.000 |
Giá xe Grande Giới hạn | 51.546.000 | 49.500.000 |
NVX 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 VVA Cao cấp | 55.300.000 | 53.300.000 |
Janus 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Tiêu chuẩn | 29.151.000 | 29.500.000 |
Giá xe Janus Đặc biệt | 33.176.000 | 33.500.000 |
Giá xe Janus Giới hạn | 33.382.000 | 33.700.000 |
Freego 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Freego Tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 |
Giá xe Freego S Đặc biệt | 34.265.000 | 32.300.000 |
Latte 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte Tiêu chuẩn | 38.291.000 | 36.300.000 |
Giá xe Latte Đặc biệt | 38.782.000 | 36.800.000 |
Lexi 155 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lexi 155 Tiêu chuẩn | 48.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Lexi 155 Cao cấp | 49.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe số Yamaha mới nhất | ||
Jupiter Finn 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn bản Tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn bản Cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Sirius 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 115 phanh cơ, nang hoa | 21.208.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 phanh đĩa, nang hoa | 22.386.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 vành đúc | 23.957.000 | 23.800.000 |
PG-1 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe PG-1 | 30.437.000 | 31.000.000 |
Giá xe côn tay Yamaha mới nhất | ||
Exciter 155 VVA ABS | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA Cap cấp | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS | 54.000.000 | 54.100.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 |
XS155R 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe XS155R 2025 | 77.000.000 | 76.500.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết

XEM THÊM: Cửa hàng mua xe Yamaha giá rẻ gần đây
Thông tin Cửa hàng xe máy Long An chính hãng giá tốt
Ưu đãi tại hệ thống Muaxemaytragop.com
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá 30-50%, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Nhận thu xe cũ đổi xe mới.
Cách thức liên hệ và địa chỉ Cửa hàng xe máy Long An chính hãng giá tốt
Liên hệ:
- Hotline: 1900 2145
- Website: https://muaxemaytragop.vn/
Địa chỉ:
- Văn phòng đại điện 1: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
- Văn phòng đại điện 2: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Văn phòng đại điện 4: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
- Văn phòng đại điện 5: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Văn phòng đại điện 6: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, H,Nhơn Trạch, T. Đồng Nai