Bảng giá mua xe Air Blade 2025 mới nhất
Những điểm nổi bật của Honda Air Blade 2025
Sau bao lâu chờ đợi, Honda Air Blade 2025 chính thức ra mắt với diện mạo mới mẻ cùng những công nghệ tiện ích hiện đại. Giá bán xe tại các Đại lý ủy quyền gần như không chênh lệch nhiều, chỉ hơn thua nhau vài trăm nghìn đồng Việt Nam.
Thiết kế
- Thiết kế đèn chiếu sáng kép full LED, dải định vị tạo hình hiện đại, đèn hậu 3D hai tầng nổi bật phong cách.
- Honda Air Blade có 2 phiên bản 125cc và 160cc:
+ Kích thước của Honda Air Blade 125cc: (1.887 x 687 x 1.092 mm), nặng chỉ 113kg.
+ Kích thước của Honda Air Blade 160cc: nhỉnh hơn nhẹ phiên bản 125cc.

Tiện ích
- Để đảm bảo được bảo mật cho xe thì Honda đã tích hợp Smartkey trên tất cả phiên bản.
- Phanh ABS hiện đại trên bản 160cc giúp xe an toàn hơn khi lái xe, nhất là khi thắng.
- Cốp rộng 22,7L có đèn soi & cổng sạc: bỏ được nhiều đồ cần thiết hơn.
- Hệ thống đèn Full LED trước/sau & định vị: đèn này rất tiết kiệm.

Động cơ
- Air Blade 125cc: 11.3 mã lực, mô-men xoắn 11,68Nm – đủ mạnh mẽ cho đi phố & đường dài.
- Air Blade 160cc: Công suất vượt trội với dung tích 156,9cc – cho cảm giác bốc hơn, mượt hơn rõ rệt.
Mức tiêu thụ của 2 phiên bản là:
- Honda Air Blade 125cc: Chỉ ~1,99 lít/100km
- Honda Air Blade 160cc: ~2,17 lít/100km

XEM THÊM:
Thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 2025
Khối lượng bản thân | Air Blade 125: 113 kg |
Air Blade 160: 114 kg | |
Dài x Rộng x Cao | Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm | |
Khoảng cách trục bánh xe | 1,286 mm |
Độ cao yên | 775mm |
Khoảng sáng gầm xe | Lưỡi gió 125: 141 mm |
Lưỡi gió 160: 142 mm | |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Air Blade 125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 |
Air Blade 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 | |
Dung tích bình xăng | 4,4 Lít |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch
|
Công suất tối da | Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút |
Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút | |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt |
0,9 lít khi rã máy | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Air Blade 125: 2,26l/100km |
Air Blade 160: 2,3l/100km | |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút |
Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút | |
Dung tích xy-lanh | Air Blade 125: 124,8 cc |
Air Blade 160: 156,9 cc | |
Đường kính x Hành trình pít tông | Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm |
Air Blade 160: 60 x 55,5 mm | |
Tỷ số nén | Air Blade 125: 11,5:1 |
Air Blade 160: 12:1 |

Bảng giá mua xe Air Blade 2025 tại Đại lý mới nhất
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.890.000 | 61.200.000 | 68.326.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 56.690.000 | 56.200.000 | 63.076.000 |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 43.190.000 | 42.000.000 | 48.166.000 |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 41.000.000 | 47.116.000 |

Bảng giá mua xe Air Blade 2025 tại TPHCM mới nhất
Các phiên bản Air Blade 2025 | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Air Blade 160 ABS phiên bản Thể thao | 69.000.000 |
Air Blade 160 ABS phiên bản Đặc biệt | 68.000.000 |
Air Blade 160 ABS phiên bán Cao cấp | 66.000.000 |
Air Blade 160 ABS phiên bản Tiêu chuẩn | 65.000.000 |
Air Blade 125 phiên bản Thể thao | 52.200.000 |
Air Blade 125 phiên bản Đặc biệt | 51.500.000 |
Air Blade 125 phiên bản Cao cấp | 50.700.000 |
Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn | 50.200.000 |

Bảng giá mua xe Air Blade 2025 tại Hà Nội mới nhất
Các phiên bản AirBlade 2025 | Giá lăn bánh tại Hà Nội |
AirBlade 160 2025 phiên bản Thể thao | 68.500.000 |
AirBlade 160 2025 phiên bản Đặc biệt | 67.500.000 |
AirBlade 160 2025 phiên bán Cao cấp | 65.500.000 |
AirBlade 160 2025 phiên bản Tiêu chuẩn | 64.800.000 |
AirBlade 125 2025 phiên bản Thể thao | 52.000.000 |
AirBlade 125 2025 phiên bản Đặc biệt | 51.300.000 |
AirBlade 125 2025 phiên bản Cao cấp | 50.500.000 |
AirBlade 125 2025 phiên bản Tiêu chuẩn | 50.000.000 |
* Lưu ý: Giá trên chưa phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông tin Địa chỉ mua xe Air Blade 2025
Ưu đãi tại hệ thống Muaxemaytragop.com
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá 30-50%, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Nhận thu xe cũ đổi xe mới.
Cách thức liên hệ và Địa chỉ mua xe Air Blade 2025
Liên hệ:
- Hotline: 1900 2145
- Website: https://muaxemaytragop.vn/
Địa chỉ:
- Văn phòng đại điện 1: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
- Văn phòng đại điện 2: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Văn phòng đại điện 4: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
- Văn phòng đại điện 5: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Văn phòng đại điện 6: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, H,Nhơn Trạch, T. Đồng Nai